Japanese | VietNamese
◆ SỐ 2 - 1 NGƯỜI

TIÊU CHUẨN KỲ THI

Đánh giá khả năng tự xác định các công việc cần thiết và hướng dẫn đúng cách cho những nhân viên khác trong việc kiểm tra và bảo dưỡng như: áp suất lốp, hoạt động bật - tắt của hệ thống đèn, độ giơ lỏng của tay lái, độ lỏng của ốc bánh xe và đồng thời thực hiện đúng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng hoặc cải tạo liên quan đến việc tháo rời các bộ phận quan trọng như động cơ và phanh, đối với các hạng mục “kiểm tra, bảo dưỡng hằng ngày”, “kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ” và “bảo dưỡng đặc định” theo Luật Giao thông Vận tải Đường bộ,mức độ kỹ năng và kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi được quy định tương đương với kỳ thi “Kỹ thuật viên bảo dưỡng ô tô cấp độ 2” theo Điều 55 của luật này.

KHÓA 1
◆ SỐ 1 - 7 NGƯỜI

TIÊU CHUẨN KỲ THI

Đánh giá khả năng hiểu đúng chỉ dẫn công việc và tự mình thực hiện một cách phù hợp các nội dung kiểm tra, bảo dưỡng như: áp suất lốp, hoạt động bật/tắt của hệ thống đèn, cảm giác điều khiển tay lái, độ lỏng của ốc bánh xe; cũng như việc tiến hành đúng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng hoặc cải tạo liên quan đến việc tháo rời các bộ phận quan trọng như động cơ và phanh,trong phạm vi “kiểm tra, bảo dưỡng hằng ngày”, “kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ” và “bảo dưỡng đặc định” theo Luật Giao thông Vận tải Đường bộ (Luật số 185 năm 1951), mức độ kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt yêu cầu của kỳ thi được quy định tương đương với “Kỳ thi Kiểm định Kỹ năng Kỹ thuật viên Bảo dưỡng Ô tô cấp độ 3” theo Điều 55 của luật này.

3go 合格者
KHÓA 1
3go 合格者
KHÓA 1
3go 合格者
KHÓA 1
3go 合格者
KHÓA 2
3go 合格者
KHÓA 2
3go 合格者
KHÓA 2
3go 合格者
KHÓA 2
◆ CẤP ĐỘ3 - 2 NGƯỜI
KHÓA 1
KHÓA 1
◆ N2 - 1 NGƯỜI

TIÊU CHUẨN KỲ THI

Ngoài việc hiểu được tiếng Nhật sử dụng trong các tình huống hằng ngày, người học còn có thể hiểu ở một mức độ nhất định tiếng Nhật được dùng trong nhiều tình huống rộng hơn.

N2 合格者
KHÓA 1
◆ N3 - 7 NGƯỜI

TIÊU CHUẨN KỲ THI

Có thể hiểu ở một mức độ nhất định tiếng Nhật được sử dụng trong các tình huống hằng ngày.

N3 合格者
KHÓA 1
N3 合格者
KHÓA 1
N3 合格者
KHÓA 1
N3 合格者
KHÓA 2
N3 合格者
KHÓA 2
N3 合格者
KHÓA 2
N3 合格者
KHÓA 2
◆ N4 - 1 NGƯỜI

TIÊU CHUẨN KỲ THI

Có thể hiểu được tiếng Nhật cơ bản.

N4 合格者
KHÓA 2